Gợi ý danh mục thuốc cho nhà thuốc mới mở

Bạn chuẩn bị mở nhà thuốc, quầy thuốc nên đang tìm hiểu về việc nhập thuốc gì, ở đâu? Đây là trăn trở của bất cứ dược sĩ nào có ý định mở quầy. Hiểu được điều đó, Giá thuốc Hapu với nhiều năm kinh nghiệm cung cấp dược phẩm, thực phẩm chức năng, trang thiết bị y tế cho các nhà thuốc lớn nhỏ trên toàn quốc sẽ gợi ý cho bạn một số danh mục thuốc cho nhà thuốc mới mở.

Gợi ý 1: Danh mục thuốc cho nhà thuốc mới mở

Danh mục thuốc giảm đau, hạ sốt, kháng viêm

Danh mục thuốc hạ sốt:

  1. Acetaminophen (Paracetamol): một loại thuốc hạ sốt và giảm đau, thường được sử dụng để điều trị cảm cúm, sốt, đau đầu và đau nhức.
  2. Aspirin: một loại thuốc hạ sốt và giảm đau, có thể giúp giảm sự bức rực và hạ sốt trong trường hợp cảm cúm hoặc sốt.
  3. Ibuprofen: một loại thuốc giảm đau và kháng viêm, có thể giúp giảm đau và hạ sốt trong trường hợp cảm cúm hoặc bệnh viêm.
  4. Naproxen: một loại thuốc kháng viêm và giảm đau, có thể giúp điều trị viêm và đau của cơ và khớp, cũng có thể giúp hạ sốt.

Danh mục thuốc giảm đau:

  1. Paracetamol: một loại thuốc giảm đau và hạ sốt cảm cúm, có tác dụng chủ yếu làm giảm cảm giác đau.
  2. Ibuprofen: một loại thuốc giảm đau và kháng viêm, có thể giúp giảm đau và hạ sốt trong trường hợp cảm cúm hoặc bệnh viêm.
  3. Aspirin: một loại thuốc giảm đau và hạ sốt cảm cúm, cũng có tác dụng chống mại máu nhẹ.

Danh mục thuốc kháng viêm:

  1. Diclofenac: một loại thuốc kháng viêm và giảm đau, thường được sử dụng để điều trị viêm khớp và viêm cơ.
  2. Naproxen: một loại thuốc kháng viêm và giảm đau, có thể giúp điều trị viêm và đau của cơ và khớp.
  3. Celecoxib: một loại thuốc kháng viêm chuyên dụng, được sử dụng để điều trị các bệnh viêm như viêm khớp và viêm cơ.

>> Danh mục thuốc được bán tại nhà thuốc

Danh mục thuốc kháng sinh

  1. Amoxicillin: một loại thuốc kháng sinh cơ bản, thường được sử dụng để điều trị các bệnh về vi khuẩn như viêm phổi, viêm tai, viêm niệu đạo và viêm gan.
  2. Azithromycin: một loại thuốc kháng sinh có hiệu quả cao, thường được sử dụng để điều trị các bệnh về vi khuẩn như viêm họng, viêm màng nội soi và bệnh truyền nhiễm.
  3. Ciprofloxacin: một loại thuốc kháng sinh rộng, thường được sử dụng để điều trị các bệnh về vi khuẩn như viêm gan, viêm tạng, viêm niệu đạo và viêm họng.
  4. Metronidazole: một loại thuốc kháng sinh đặc biệt, thường được sử dụng để điều trị các bệnh về vi khuẩn anaerobic như viêm gan, viêm tạng, viêm bụng và bệnh truyền nhiễm vi khuẩn gây bệnh.
  5. Erythromycin: một loại thuốc kháng sinh cơ bản, thường được sử dụng để điều trị các bệnh về vi khuẩn như viêm tai, viêm họng, viêm niệu đạo và viêm gan.
  6. Doxycycline: một loại thuốc kháng sinh rộng, thường được sử dụng để điều trị các bệnh về vi khuẩn như viêm mắt, viêm da, viêm niệu đạo và bệnh truyền nhiễm vi khuẩn từ động vật.
  7. Clarithromycin: một loại thuốc kháng sinh có hiệu quả cao, thường được sử dụng để điều trị các bệnh về vi khuẩn như viêm phổi, viêm họng, viêm gan và bệnh truyền nhiễm vi khuẩn gây bệnh.
  8. Ceftriaxone: một loại thuốc kháng sinh đặc hiệu, thường được sử dụng để điều trị các bệnh về vi khuẩn nặng như viêm niệu đạo, viêm gan, viêm phổi và bệnh truyền nhiễm vi khuẩn từ động vật.
  9. Clindamycin: một loại thuốc kháng sinh đặc hiệu, thường được sử dụng để điều trị các bệnh về vi khuẩn nặng như viêm da, viêm gan, viêm phổi và bệnh truyền nhiễm vi khuẩn từ động vật.
  10. Fluoroquinolones: một loại thuốc kháng sinh đa dạng, thường được sử dụng để điều trị các bệnh về vi khuẩn như viêm gan, viêm tạng, viêm phổi và viêm tai.
  11. Sulfonamides: một loại thuốc kháng sinh cơ bản, thường được sử dụng để điều trị các bệnh về vi khuẩn như viêm tạng, viêm phổi và viêm gan.
  12. Trimethoprim-sulfamethoxazole: một loại thuốc kháng sinh kết hợp, thường được sử dụng để điều trị các bệnh về vi khuẩn như viêm tạng, viêm phổi và viêm gan.
  13. Nitrofurantoin: một loại thuốc kháng sinh đặc hiệu, thường được sử dụng để điều trị viêm nhiễm trùng máu và viêm nhiễm trùng máu gốc từ vi khuẩn.
  14. Macrolides: một loại thuốc kháng sinh đa dạng, thường được sử dụng để điều trị các bệnh về vi khuẩn như viêm phổi, viêm tai, viêm tạng và viêm gan.
  15. Tetracyclines: một loại thuốc kháng sinh cơ bản, thường được sử dụng để điều trị các bệnh về vi khuẩn như viêm da, viêm mắt, viêm gan và viêm phổi.

>> Thuốc kê đơn là gì? Danh mục 30 nhóm thuốc kê đơn hiện nay

Danh mục thuốc kháng histamin

  1. Cetirizine: là một loại kháng histamin được sử dụng để điều trị rối loạn dị ứng, bệnh ngoài da và mắc cảm cúm.
  2. Fexofenadine: là một kháng histamin kháng histamin được sử dụng để điều trị rối loạn dị ứng, bệnh ngoài da và mắc cảm cúm.
  3. Diphenhydramine: là một kháng histamin có thể sử dụng để điều trị rối loạn dị ứng, đau đầu, hoạt động tăng cường và chứng buồn ngủ.
  4. Loratadine: là một kháng histamin được sử dụng để điều trị rối loạn dị ứng, bệnh ngoài da và mắc cảm cúm.
  5. Clemastine: là một kháng histamin được sử dụng để điều trị rối loạn dị ứng và bệnh ngoài da.
  6. Chlorpheniramine: là một kháng histamin được sử dụng để điều trị rối loạn dị ứng và bệnh ngoài da.
  7. Desloratadine: là một kháng histamin được sử dụng để điều trị rối loạn dị ứng, bệnh ngoài da và mắc cảm cúm.

Danh mục thuốc ho – long đờm

– Giảm ho:

Terpin codein, Terpin Zoat, Neocodion, Atussin, Eugica

– Long đàm:

+ Acetylcystein

+ Bromhexin

+ Ambroxol

Nhóm thuốc hen suyễn

  1. Sabutamon 2mg viên
  2. Theophylin 100mg
  3. Ventolin xịt
  4. Ventolin Nebules 2,5 mg /2.5ml
  5. Ventolin Nebules 5 mg/2.5ml

Nhóm thuốc dạ dày

  1. Pantoprazole
  2. Rabeprazole
  3. Esomeprazole
  4. Omeprazole
  5. Famotidine
  6. Ranitidine
  7. Almagate
  8. Antacid
  9. H2-blocker
  10. Antispasmodic.

>> Tổng hợp các nhóm thuốc điều trị dạ dày

Nhóm thuốc tiêu chảy

  1. Sufaguanin 500mg viên
  2. Flamipio 2mg viên
  3. Hidrasec 30mg infants gói
  4. Hidrasec 10mg infants gói
  5. Smecta gói
  6. Stamectin 3g gói
  7. Carbovis ( tiêu đen) lọ
  8. Berberin 10mg lọ
  9. Peptifiz ( sủi tiêu) ( sủi tiêu)
  10. Zinc 70mg viên
  11. Farzincol 10mg viên
  12. Farzincol 90ml siro lọ
  13. Biolac Fort lọ
  14. Men peptine viên

Nhóm thuốc tiểu đường

  1. Thiazolidinediones (TZDs): thuốc giảm insulin resistance.
  2. Meglitinides: thuốc tăng sản sinh insulin trong thời gian ngắn.
  3. DPP-4 inhibitors: thuốc giảm mức glucose máu bằng cách tăng sự tồn tại của GLP-1, một hormone giảm đường.
  4. SGLT2 inhibitors: thuốc giảm mức glucose máu bằng cách hạn chế sự hấp thu của glucose trong tiểu đường.
  5. GLP-1 receptor agonists: thuốc tăng sản sinh GLP-1, giúp giảm đường và giảm cân.
  6. Insulin: thuốc tiểu đường dùng để điều trị khi hệ tiểu đường không tự sinh ra insulin đủ.
  7. Alpha-glucosidase inhibitors: thuốc chậm quá trình phân hủy carbohydrate trong dạ dày, giúp giảm mức glucose máu.
  8. Sulfonylureas: thuốc tăng sản sinh insulin trong dài hạn.

>> 5 nhóm thuốc tiểu đường tuýp 2 hiệu quả cao nhiều người sử dụng

Nhóm vitamin và khoáng chất

  1. Vitamin A: cần thiết cho sức khỏe da và mắt.
  2. Vitamin B Complex: gồm các loại Vitamin B1, B2, B3, B5, B6, B12 và biotin, cần thiết cho sức khỏe tim, da và gan.
  3. Vitamin C: cần thiết cho sức khỏe gan, mạch máu và cải thiện tình trạng sức khỏe sau khi bị bệnh.
  4. Vitamin D: cần thiết cho sức khỏe xương và động mạch.
  5. Vitamin E: cần thiết cho sức khỏe da và miễn dịch.
  6. Calcium: cần thiết cho sức khỏe xương và răng.
  7. Iron: cần thiết cho sức khỏe máu và miễn dịch.
  8. Magnesium: cần thiết cho sức khỏe tim và gan.
  9. Zinc: cần thiết cho sức khỏe miễn dịch và tăng cường sức đề kháng.
  10. Selenium: cần thiết cho sức khỏe tế bào và miễn dịch.

Gợi ý 2: Danh mục thuốc thiết yếu tại nhà thuốc

Danh mục thuốc thiết yếu tại nhà thuốc

  1. Abidal Betamethasone 0.25mg lọ 500 viên nén Becamex
  2. Abu Adi keọ dẻo cọc 10 lọ x 15 viên BR Pharma
  3. Acemuc Acetylcystein 100mg hộp 30 gói x 0.5g Sanofi
  4. Acemuc Acetylcystein 200mg hộp 30 gói Sanofi
  5. Acid Trichloraceric 80% lọ 15ml Minh Khang
  6. Acyclovir 200mg hộp 5 vỉ x 5 viên nén Stella
  7. Acyclovir 250mg tube 5g Stella
  8. Acyclovir 800mg hộp 7 vỉ x 5 viên nén Stella
  9. Adkold New hộp 10 gói TW1 Pharbaco
  10. Aerius Desloratadine 0.5mg/1ml chai 60ml MSD
  11. Agenytin xịt ngũ sắc lọ 15ml Hà Thành
  12. Aladin dầu gội trị chấy Tube 30g Thái Dương
  13. Alaxan hộp 10 vỉ x 10 viên nén United
  14. Allopurinol 300mg hộp 2 vỉ x 10 viên nén Domesco
  15. Alpha Choay hộp 2 vỉ x 15 viên nén Sanofi
  16. Alpha Katrypsin 4200IU hộp 5 vỉ x 10 viên nén Khánh Hòa
  17. Ambroco Ambroxol 15mg/5ml lọ 60ml United
  18. Amlodipin 5mg hộp 10 vỉ x 10 viên nang Vidiphar
  19. Ampicillin 250mg lọ 200 viên nang TW1 Pharbaco
  20. Amucopect hộp 10 gói x 1.5g TW1 Pharbaco
  21. Antesik tiêu chảy hộp 10 vỉ x 4 viên nang Mediplantex
  22. Atussin hộp 25 vỉ x 4 viên nén United
  23. Atussin siro ho lọ 60ml United
  24. Augmentin 1g hộp 2 vỉ x 7 viên nén GSK
  25. Augmentin 250mg hộp 12 gói GSK
  26. Augmentin 625mg hộp 2 vỉ x 7 viên GSK
  27. Babytrim New Alpha hộp 10 gói x 1.5g TW1 Pharbaco
  28. Bạch hổ hoạt lạc cao hộp 12 lọ x 20g Bảo Linh
  29. Bạch long thủy siro ho lọ 90ml Bảo Long
  30. Băng chun 3 móc QM
  31. B Complex C hộp 10 vỉ x 10 viên nang Vidipha
  32. Bé Ho hộp 24 gói x 3g Mekophar
  33. Benzylpenicilin Penicilin 1.000.000 IU tiêm hộp 50 lọ VCP
  34. Besolvin Bromhexin 4mg vị dâu lọ 500 viên nén NIC
  35. Betadine súc họng lọ 125ml Mundipharma
  36. Betamethasone 0.5mg lọ 500 viên nén nắp hồng Enlie
  37. Betamethasone 0.5mg lọ 500 viên nén nắp xanh Becamex
  38. Betaserc Betahistine 16mg hộp 3 vỉ x 20 viên nén Abbot
  39. Betaserc Betahistine 24mg hộp 5 vỉ x 10 viên nén Abbot
  40. Bezut siro lọ 110ml Thiên Nhiên Việt
  41. Bifina men tiêu hóa hộp 20 gói Nhật Bản
  42. Biosubtyl men tiêu hóa hộp 25 gói Đà Lạt
  43. Bisacodyl 5mg hộp 4 vỉ x 25 viên nén Hậu Giang
  44. Bisilkon Tube 10g Bình Định
  45. Bisolvon Bromhexine 4mg/5ml siro lọ 60ml Boehringer
  46. Bisolvon Bromhexine 8mg hộp 3 vỉ x 10 viên nén Boehringer
  47. Bitrepso Alphachymotrypsin 4200IU hộp 10 vỉ x 10 viên nén USP
  48. Bixofen Fexofenadine 180mg hộp 1 vỉ x 10 viên nén BVPharma
  49. Bocinor Levonogestrel 1.5mg tránh thai cọc 10 hộp x 1 viên nén Ba Đình
  50. Bơm 10ml hộp 100 chiếc Vinahankook
  51. Bơm 20ml hộp 50 chiếc Vinahankook
  52. Bơm 50ml cho ăn đầu giữa hộp 25 chiếc Vinahankook
  53. Bông 1Kg Bạch Tuyết
  54. Bổ phế siro lọ 100ml Hà Nam
  55. Bostanex siro lọ 30ml Boston
  56. Bromhexin 8mg lọ cam 500 viên nén Vacopharm
  57. Brucipro Ciprofloxacin 500mg hộp 10 vỉ x 10 viên nén Brawn Ấn Độ
  58. Brudoxil Cefadroxil 500mg hộp 10 vỉ Nhôm x 10 viên nén Brawn Ấn Độ
  59. Buscopan hộp 5 vỉ x 20 viên Boehringer
  60. Cadifast Fexofenadine 120mg hộp 3 vỉ x 10 viên nén USP
  61. Cadifast Fexofenadine 180mg hộp 10 viên nén USP
  62. Cadimelcox Meloxicam 7.5mg hộp 10 vỉ x 10 viên nén USP
  63. Cà Gai Leo lọ 60 viên nang Tuệ Linh
  64. Calci D3 G7 hộp 5 vỉ x 15 viên nang Thành Công
  65. Calcium 500mg tuýp 20 viên sủi Hasan
  66. Calcream Clotrimazole 1% Tube 15g Satyam Ấn Độ
  67. Cảm xuyên hương hộp 10 vỉ x 10 viên nang Yên Bái
  68. Canesten Clotrimazole 1% Tube 20g Bayer
  69. Cangyno Clotrimazole 100mg hộp 6 viên đặt Phil
  70. Cao sao vàng lọ 3g TW3 Foripharm
  71. Cao sao vàng lọ 8g TW3 Foripharm
  72. Cao tan Kim Đan bịch 10 gói x 2 lá
  73. Cedetamin Betamethasone 0.25mg & Dex 2mg lọ 500 viên nén Khánh Hòa
  74. Cefixim 100mg Con Ong hộp 10 gói x1.5g USP
  75. Cefixim 200mg hôp 2 vỉ x 10 viên nang Z150
  76. Cefixim 200mg hộp 2 vỉ x 10 viên nén Cửu Long
  77. Cefpodoxim 100mg hộp 10 viên nén USP
  78. Cerecaps hộp 3 vỉ x 10 viên nang Mediplantex

Trên đây là một số gợi ý danh mục thuốc có trong nhà thuốc cho những ai đang chuẩn bị mở nhà thuốc. Mọi người tham khảo để nhập đủ danh mục thuốc cho nhà thuốc bạn nhé.

Giá thuốc Hapu
Khuyến mại Đặt hàng Đơn hàng Tài khoản